- Ich komme aus Hanoi, Vietnam. Ich wohne in Magdeburg. Das liegt im Norden (Süden/Westen/Osten) von Deutschland (Tôi đến từ Hà Nội, Việt Nam. Hiện tôi sống ở Magdeburg. Nó nằm ở phía Bắc nước Đức.)
- Die Stadt liegt in der Nähe von Berlin. (Thành phố này nằm gần Berlin.)
- Ich wohne ...
· im Stadtzentrum. (Tôi sống ở trung tâm thành phố.)
· am Stadtrand. (Tôi sống ở ngoại ô.)
· in einem Dorf auf dem Land. (Tôi sống ở một ngôi làng vùng nông thôn.)
- Ich lebe seit acht Jahren in dieser Stadt. (Tôi đã sống 8 năm ở thành phố này.)
hoặc Ich lebe schon 15 Jahre/schon immer in dieser Stadt/diesem Dorf. (Tôi đã sống 15 năm/đã luôn luôn sống ở thành phố/ngôi làng này.)
- Ich wohne/lebe gerne dort. (Tôi thích sống ở đó.) >< Ich wohne/lebe nicht gerne dort.(Tôi không thích sống ở đó.)
- Die Stadt gefällt mir (nicht) = Ich mag die Stadt (nicht). (Tôi thích/không thích sống ở thành phố đó.)
- Ich möchte in ... leben. (Tôi muốn sống ở ... (tên thành phố/đất nước).)
- Ich bin in ... aufgewachsen. (Tôi lớn lên ở ... (tên thành phố)).
- Mit ... Jahren bin ich nach ... umgezogen. (Năm ... tuổi tôi chuyển đến sống ở ... )
hoặc Vor zwei Jahren bin ich nach ... gekommen/gezogen. (2 năm trước tôi chuyển đến sống ở ... )
- Ich lebe erst seit kurzem hier. (Tôi chỉ vừa mới chuyển tới sống tại đây.)
- Als ich 24 Jahre alt war, habe ich in Seoul eine Arbeit gefunden. Deshalb bin ich nach Seoul gezogen. (Vào năm 24 tuổi, tôi tìm được một công việc ở Seoul. Đó là lí do vì sao tôi chuyển tới sống ở Seoul.)
No comments:
Post a Comment