Mich selber vorstellen | FREUNDE | Giới thiệu bạn bè

- Ich habe viele gute Freunde und Freundinnen. Mein bester Freund heiβt... Meine beste Freundin heiβt... (Tôi có rất nhiều bạn bè tốt. Bạn thân nhất của tôi tên là ... )

- Wir haben uns im Kindergarten/in der Schule/auf einer Reise/an der Uni/auf der Arbeit kennen gelernt. (Chúng tôi quen nhau ở trường mẫu giáo / trường trung học / trong một chuyến du lịch / khi học đại học / khi đi làm.)

- Ich habe Freunde im Ausland. Wir haben E-Mail-Kontakt. Wir schreiben uns regelmäβig E-Mails, wir telefonieren oft und besuchen uns manchmal. (Tôi có một người bạn ngoại quốc. Chúng tôi có địa chỉ email của nhau. Chúng tôi thường viết email và gọi điện cho nhau, và thỉnh thoảng tới thăm nhau.)

- Freunde sind sehr wichtig für mich, weil... Ich brauche meine Freunde, weil/wenn...(Bạn bè rất quan trọng đối với tôi, bởi vì ... . Tôi cần có bạn bè, bởi vì ... )

- Wir treffen uns jedes Wochenende. (Chúng tôi gặp nhau hàng tuần.)
hoặc Ich sehe meine Freunde sehr oft. (Tôi hay gặp bạn bè của mình.)
hoặc Wir telefonieren fast täglich. (Hầu như ngày nào chúng tôi cũng gọi điện cho nhau.)

- Wir machen viel gemeinsam. Wir können über alles sprechen. (Chúng tôi làm cùng nhau rất nhiều việc. Chúng tôi có thể nói với nhau tất cả mọi chuyện.)

- Ich lebe seit einem halben Jahr in einer anderen Stadt und vermisse meine Freunde.(Tôi đã chuyển đến sống ở thành phố khác được nửa năm và tôi rất nhớ bạn bè của mình.)

No comments:

Post a Comment