- Ich habe drei Geschwister: einen Bruder und zwei Schwestern. (Tôi có 3 anh chị em: một anh trai/em trai và hai chị em gái.)
- Meine Schwester ist älter und meine Brüder sind jünger als ich. (Chị gái tôi thì lớn tuổi hơn tôi còn các em trai tôi thì ít tuổi hơn tôi.)
Lưu ý: trong tiếng Đức, die Schwester chỉ chung cho chị em gái và die Brüder chỉ chung cho anh em trai. Vì vậy ý của câu này cũng có nghĩa là Tôi có một chị gái và các em trai.
Câu này tương tự với câu: Ich habe einen jüngeren Bruder und eine ältere Schwester.(Tôi có một em trai và một chị gái.)
Từ vựng:
· der jüngerer Bruder = der kleiner Bruder: em trai (= little brother)
· der älterer Bruder: anh trai (= older brother)
· die jüngere Schwester: em gái (= little sister)
· die ältere Schwester: chị gái (= older sister)
- Ich habe keine Geschwister, ich bin Einzelkind. (Tôi không có anh chị em. Tôi là con một.)
- Ich wohne noch/immer noch/nicht mehr bei meinen Eltern. (Tôi vẫn/vẫn còn/không còn sống cùng cha mẹ.)
- Mein Groβvater/Meine Groβmutter/Meine Groβeltern wohnen auch bei uns. (Ông của tôi/Bà của tôi/ Ông bà của tôi cũng sống cùng chúng tôi.)
- Ich habe zwei Kinder. Meine Tochter ist 4 und mein Sohn ist 2 Jahre alt.
- Ich habe einen Sohn/eine Tochter. (Tôi có một đứa con trai/con gái.)
- Ich habe keine Kinder. Ich bin kinderlos. (Tôi không có con.)
- Ich möchte drei Kinder haben. Im Januar haben wir ein Kind bekommen. (Tôi muốn có 3 đứa con. Vào tháng Giêng, chúng tôi sẽ đón em bé chào đời.)
- Wir haben viele Kinder. Wir sind eine kinderreiche Familie. (Chúng tôi có nhiều con. Chúng tôi là một gia đình đông con.)
- Wir haben auch ein Haustier. Unser Hund gehört auch zur Familie. (Chúng tôi cũng nuôi thú cưng. Chú chó thuộc về gia đình này.)
No comments:
Post a Comment